QUYẾT
ĐỊNH
V/v điểm trúng tuyển đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 2
năm 2016
GIÁM ĐỐC HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Căn
cứ Quyết định số 441/QĐ-TTg ngày 28/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc
thành lập Học viện Nông nghiệp Việt Nam trên cơ sở tổ chức lại Trường Đại học
Nông nghiệp Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 70/2014/TTg ngày
10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Điều lệ trường đại học;
Căn
cứ Quyết định số 873/QĐ-TTg ngày 17/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt Đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
giai đoạn 2015 – 2017;
Căn
cứ Quyết định số 1026/QĐ-BNN-TCCB ngày 13/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Học viện Nông nghiệp Việt Nam;
Căn
cứ Thông tư số 15/2014/TT-BGDĐT ngày 15/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ;
Căn cứ Quyết định số
4298/QĐ-HVN ngày 31/12/2015 của Giám đốc
Học viện Nông nghiệp Việt Nam về việc phê duyệt Đề án thực hiện thí điểm tự chủ
đào tạo của Học viện Nông nghiệp Việt Nam;
Căn cứ
Quyết định số 496/QĐ-HVN ngày 10/3/2016 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt
Nam về việc sửa đổi và bổ sung điều 12 trong Quy định đào tạo trình độ thạc sĩ
ban hành theo Quyết định số 4298/QĐ-HVN
ngày 31/12/2015 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam;
Căn cứ kết quả thi tuyển sinh đào
tạo trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2016 và kết luận của kỳ họp Hội đồng tuyển sinh
sau đại học ngày 20 /9/2016;
Xét đề nghị của ủy viên thường trực
Hội đồng tuyển sinh sau đại học,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Điểm trúng tuyển đào tạo trình độ
thạc sĩ đợt 2 năm 2016 đối với các chuyên ngành tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam
như sau:
TT
|
Chuyên ngành
|
Tổng số điểm môn
chủ chốt và môn không chủ chốt
|
Môn tiếng Anh
|
1
|
Bảo
vệ thực vật
|
12,50
|
|
2
|
Chăn
nuôi
|
10,50
|
Đạt 50,0 điểm
trở lên
|
3
|
Công
nghệ sinh học
|
14,00
|
hoặc được miễn
thi
|
4
|
Công
nghệ thực phẩm
|
10,50
|
|
5
|
Di
truyền và chọn giống cây trồng
|
13,50
|
|
6
|
Khoa
học cây trồng
|
12,50
|
|
7
|
Khoa học môi trường
|
10,50
|
|
8
|
Kinh
tế nông nghiệp
|
11,50
|
|
9
|
Nuôi trồng thủy sản
|
10,00
|
|
10
|
Phát
triển nông thôn
|
10,50
|
|
11
|
Quản
lý đất đai
|
12,00
|
|
12
|
Quản
lý đất đai theo định hướng ứng dụng
|
11,00
|
|
13
|
Quản
lý kinh tế
|
11,50
|
|
14
|
Quản
trị kinh doanh
|
12,00
|
|
15
|
Thú
y
|
11,00
|
|
Số điểm
nêu trên có bao gồm điểm ưu tiên theo Quy định (nếu có).
Thí sinh
thuộc diện trúng tuyển là thí sinh đạt được số điểm như trên, đồng thời không
có môn thi bị dưới 5,00 điểm.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành từ
ngày ký.
Điều 3. Hội đồng tuyển sinh sau đại học
năm 2016 và các ông (bà) có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. |