I. LỊCH HUẤN LUYỆN NGOẠI KHÓA K64 ĐỢT I 1.
Từ thứ hai đến thứ sáu.
Buổi
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
Từ
giờ.....
đến
giờ...
|
Địa điểm
|
Lớp
|
Phụ trách
|
Sáng
|
Thể
dục tay không 24 động tác
|
05.30
- 05.50
|
Hành
lang, sân trước nhà KTX
|
Các
Đại đội
|
Đại
đội trưởng
|
Chạy
dài (Các lớp tập quay vòng theo thứ tự từ 1-6 trong tuần)
|
05.30
- 05.50
|
Đường
từ: Ký túc xá C4- Thư viện- KTXA2- Ktx
C4
|
QP1-1…..
|
Đại
đội trưởng
|
Kiểm tra nội vụ vệ sinh
|
06.20
- 06.35
|
Tại
phòng ở
|
Các
Đại đội
|
Đại
đội trưởng
|
Chiều
|
Huấn
luyện Điều lệnh đội ngũ và thể dục
|
17.25
- 17.50
|
Xung
quanh đường nhựa Quảng trường sinh viên
khi ướt sân, còn khi khô tập tại trước cửa TTGDTC.
|
Các
Đại đội
|
Đại
đội trưởng
|
Tối
|
Sinh
hoạt tiểu đội
|
18.45
- 19.00
|
Hành
lang KTX, theo vị trí đã phân công.
|
Các
Đại đội
|
Đại
đội trưởng
|
Đọc
báo, Nghe thời sự vtv1
|
19.00
- 19.30
|
Hành
lang KTX, theo vị trí đã phân công.
|
Các
Đại đội
|
Đại
đội trưởng
|
Học
hát các bài hát quy định trong Quân đội và bài Truyền thống Học viện và Binh
chủng TTG
|
19.30
- 20.30
|
Hành
lang KTX theo vị trí đã phân công và tại giảng đường QS nếu không có lớp học.
|
Các
Đại đội
|
Đại
đội trưởng
|
Tự
học tập( các trưởng phòng duy trì)
|
20.30
- 21.15
|
Tại
phòng ở
|
Các
Đại đội
|
Đại
đội trưởng
|
Điểm
danh, điểm quân số
|
21.15
- 21.30
|
Hành
lang KTX, theo vị trí đã phân công
|
Các
Đại đội
|
Đại
đội trưởng
|
2. Thứ bảy và chủ nhật
Buổi
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
Từ
giờ.....
đến
giờ...
|
Địa điểm
|
Đại đội
|
Phụ trách
|
Ghi chú
|
Sáng
|
Luyện
tập Điều lệnh đội ngũ và thể dục tay không 24 động tác
|
8.30
- 10.30
|
Tại
sân trước TTGDTC; sân Khoa Nông học và xung quanh đường nhựa của Quảng trường
sinh viên nếu trời mưa;
|
Các
Đại đội
|
Đại
đội trưởng
|
Tuần
thứ 3 Hội thao giữa các đại đội
|
Chiều
|
Huấn
luyện Điều lệnh đội ngũ và thể dục
|
14.00
- 15.30
|
Tại
sân trước TTGDTC; sân Khoa Nông học và xung quanh đường nhựa của Quảng trường
sinh viên nếu trời mưa;
|
Các
Đại đội
|
Đại
đội trưởng
|
Tuần
thứ 3 Hội thao giữa các đại đội
|
Tối
|
Điểm
danh, điểm quân số
|
21.00
- 21.30
|
Hành
lang KTX, theo vị trí đã phân công
|
Các
Đại đội
|
Đại
đội trưởng
|
|
*
Chú ý: Khi Đại đội trưởng vắng phải bàn
giao công việc cho Trung đội trưởng duy trì Đại đội thực hiện các nội dung đã
quy định
II. LỊCH PHÂN CÔNG CANH GÁC
K64 ĐỢT I
Buổi
|
Thời gian
|
Thứ
|
Lớp
|
Địa điểm
|
Phụ trách
|
Ghi chú
|
Ngày
|
Từ
6.30 đến 19.00
|
Hai
|
QP1-1
|
Ký
túc xá
|
Đại
đội trưởng
|
Các
đồng chí Đại đội trưởng có trách nhiệm cắt gác, phổ biến, hướng dẫn các quy định và kiểm
tra gác bảo đảm an toàn toàn bộ khu vực Ký túc xá
|
Ba
|
QP1-2
|
Tư
|
QP1-3
|
Năm
|
QP1-4
|
Sáu
|
QP1-5
|
Bảy
|
QP1-6
|
Chủ
nhật
|
QP1-1
|
Tối
|
Từ
19.00 ngày hôm trước
Đến 6.30 ngày hôm sau
|
Hai
|
QP1-2
|
Ba
|
QP1-3
|
Tư
|
QP1-4
|
Năm
|
QP1-5
|
Sáu
|
QP1-6
|
Bảy
|
QP1-1
|
Chủ
nhật
|
QP1-4
|
III. LỊCH PHÂN CÔNG VỆ SINH KHU VỰC CÔNG
CỘNG
K64 ĐỢT I
Buổi
|
Thời
gian
|
Thứ
|
Lớp
|
Địa
điểm
|
Phụ
trách
|
Ghi
chú
|
Sáng
|
Từ 5.30 đến 5.15
|
Hai
|
QP1-1
|
Cắt cỏ và vệ sinh xung
quanh bên ngoài Ký túc xá C4
|
Đại đội trưởng
|
Các đồng chí Đại đội trưởng
có trách nhiệm phổ biến, hướng dẫn phạm vi khu vực vệ sinh và kiểm tra kết quả
thực hiện của từng Lớp
|
Ba
|
QP1-2
|
Tư
|
QP1-3
|
Năm
|
QP1-4
|
Sáu
|
QP1-5
|
Từ 6.30 đến 7.15
|
Bảy
|
QP1-6
|
Chủ nhật
|
QP1-1
|
Chiều
|
Từ 18.00 đến 18.30
|
Hai
|
QP1-1
|
Ba
|
QP1-2
|
Tư
|
QP1-3
|
Năm
|
QP1-4
|
Sáu
|
QP1-5
|
Bảy
|
QP1-6
|
Chủ nhật
|
QP1-1
|
* Chú ý:
- Khu vực bãi tập Chiến thuật, bãi tập bắn Súng các Tổ khi học tập thực hành
chịu trách nhiệm cắt cỏ và tổng vệ sinh. Đ/c TBM QSC phụ trách; Khu vực trước
cửa khoa do BM (Đường lối và CTQPAN thay nhau đảm nhiệm)
- Khu vực giảng đường: Tiết 10
ngày thứ
sáu hàng tuần mỗi lớp cử 05 sinh viên (trong đó có 01 Tiểu đội
trưởng phụ trách) cùng với nhân viên trực giảng đường tiến hành tổng vệ sinh toàn
bộ trong, ngoài khu vực giảng đường Quân sự. |