THÔNG BÁO
Về việc xét tuyển vào học chuyên ngành K57
- Căn cứ Quy chế về tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp Đại học và Cao đẳng hệ chính quy ban hành theo quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Căn cứ vào thống báo số 21/TB-QLĐT ngày 25/02/2013 về việc xét tuyển vào học chuyên ngành K57;
- Căn cứ vào số lượng sinh viên đã đăng ký vào học các chuyên ngành;
- Căn cứ Biên bản cuộc họp của Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội ngày 6/4/2013. Hội đồng tuyển sinh trường thông báo điểm xét tuyển vào học các chuyên ngành như sau:
TT
|
Chuyên ngành
|
Chỉ tiêu
|
Số lớp
|
Điểm chuẩn
|
Ghi chú
|
1
|
Chăn nuôi thú y
|
250
|
3
|
2.90
|
|
2
|
Khoa học vật nuôi
|
70
|
1
|
|
Giữ nguyên số SV đăng ký và thêm số sinh viên không đủ điểm chuẩn vào 2 chuyên ngành CNTY và DD&CN thức ăn chăn nuôi
|
3
|
DD & CN thức ăn chăn nuôi
|
70
|
1
|
3.15
|
|
4
|
Nuôi trồng thủy sản
|
30
|
1
|
|
Giữ nguyên 43 SV đăng ký vào chuyên ngành Nuôi trồng thủy sản
|
5
|
Bệnh học thủy sản
|
30
|
1
|
|
Giữ nguyên 14 SV đăng ký vào học chuyên ngành Bệnh học thủy sản
|
6
|
Kinh tế
|
210
|
3
|
4.15
|
|
7
|
Kinh tế phát triển
|
90
|
1
|
|
Giữ nguyên 20 SV đăng ký vào chuyên ngành Kinh tế phát triển và thêm số SV không đủ điểm chuẩn vào chuyên ngành Kinh tế
|
8
|
Quản lý kinh tế
|
150
|
2
|
|
Giữ nguyên 77 SV đăng ký vào chuyên ngành QL Kinh tế
|
9
|
Kế toán
|
550
|
6
|
|
Giữ nguyên số SV đăng ký vào chuyên ngành Kế toán và số SV không đăng ký chuyên ngành.
|
10
|
Kế toán kiểm toán
|
100
|
1
|
|
Giữ nguyên 78 SV đăng ký vào chuyên ngành Kế toán kiểm toán
|
11
|
Quản trị kinh doanh
|
130
|
2
|
4.10
|
|
12
|
Quản trị marketing
|
70
|
1
|
|
Những SV không đủ điểm chuẩn vào học chuyên ngành QTKD sẽ chuyển sang chuyên ngành Quản trị marketing
|
13
|
Cơ khí nông nghiệp
|
30
|
1
|
|
Giữ nguyên số SV đăng ký vào chuyên ngành CKNN và số SV không đăng ký và 2 SV đăng ký chuyên ngành CKBQ
|
14
|
Cơ khí động lực
|
30
|
1
|
|
Giữ nguyên 50 SV đăng ký vào chuyên ngành Cơ khí động lực
|
15
|
Cơ khí BQ chế biến
|
30
|
0
|
|
Không mở chuyên ngành Cơ khí BQ chế biến
|
16
|
Cơ khí chế tạo máy
|
30
|
1
|
|
Giữ nguyên 48 SV đăng ký vào chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy
|
17
|
Cung cấp và sử dụng điện
|
140
|
1
|
|
Giữ nguyên 85 SV đăng ký vào chuyên ngành Cung cấp và sử dụng điện
|
18
|
Tự động hóa
|
70
|
2
|
|
Giữ nguyên 115 SV đăng ký vào chuyên ngành Tự động hóa
|
19
|
Khoa học cây trồng
|
360
|
4
|
|
Bao gồm các SV đăng ký chuyên ngành KHCT và những sinh viên chưa đăng ký
|
20
|
Chọn giống cây trồng
|
140
|
2
|
|
Giữ nguyên 113 SV đăng ký vào chuyên ngành Chọn giống cây trồng
|
21
|
Tin học
|
140
|
2
|
|
Giữ nguyên 118 SV đăng ký chuyên ngành Tin học và những sinh viên chưa đăng ký chuyên ngành.
|
22
|
Quản lý thông tin
|
70
|
1
|
|
Giữ nguyên 75 SV đăng ký vào chuyên ngành QLTT
|
(Điểm chuẩn tính theo thang điểm hệ số 10)
Hội đồng tuyển sinh Trường thông báo tới Ban chủ nhiệm các Khoa, các Phòng, Ban và sinh viên biết để thực hiện.
Danh sách sinh viên các lớp chuyên ngành K57 |