THÔNG BÁO
V/v xét tuyển
vào học chuyên ngành K58
- Căn
cứ Quy chế về tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp Đại học và
Cao đẳng hệ chính quy ban hành theo quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày
15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
-
Căn cứ vào thống báo số 08/TB-QLĐT ngày 18/02/2014 về việc xét tuyển vào học
chuyên ngành K58;
- Căn cứ vào số lượng sinh
viên đã đăng ký vào học các chuyên ngành;
- Căn cứ Biên bản cuộc họp của
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội ngày 27/3/2014. Hội đồng tuyển sinh trường thông báo điểm xét tuyển
vào học các chuyên ngành như sau (xem chi tiết):
TT
|
Chuyên ngành
|
Chỉ tiêu
|
Số lớp
|
Điểm chuẩn
|
Ghi chú
|
1
|
Chăn nuôi thú y
|
585
|
5
|
|
Giữ nguyên số sinh viên đăng ký chia thành
5 lớp
|
2
|
Khoa học vật nuôi
|
60
|
1
|
|
Giữ nguyên số SV đăng
ký và thêm số sinh viên không đăng ký chuyên ngành
|
3
|
DD & CN thức ăn chăn nuôi
|
80
|
1
|
|
Giữ nguyên số sinh
viên đăng ký chuyên ngành
|
4
|
Nuôi trồng thủy sản
|
75
|
1
|
|
Giữ nguyên số sinh
viên đăng ký chuyên ngành
|
5
|
Bệnh học thủy sản
|
50
|
1
|
|
Giữ nguyên số sinh
viên đăng ký chuyên ngành
|
6
|
Kinh tế
|
300
|
3
|
|
Giữ nguyên số sinh viên đăng ký vào các
chuyên ngành
|
7
|
Kinh tế phát triển
|
70
|
1
|
|
8
|
Quản lý kinh tế
|
150
|
2
|
|
9
|
Kế toán
|
750
|
7
|
|
Giữ nguyên số sinh
viên đăng ký chuyên ngành
|
10
|
Kế toán kiểm toán
|
200
|
2
|
|
Giữ nguyên số sinh
viên đăng ký chuyên ngành
|
11
|
Quản trị kinh doanh
|
30
|
1
|
1.53
|
Các sinh viên không
đủ điểm chuẩn chuyển sang chuyên ngành quản trị tài chính
|
12
|
Quản trị marketing
|
30
|
1
|
|
Giữ nguyên số sinh
viên đăng ký chuyên ngành
|
13
|
Quản trị tài chính
|
30
|
1
|
|
Giữ nguyên số SV đăng ký và thêm số sinh viên
không đủ điểm chuẩn vào chuyên ngành Quản trị kinh doanh và các sinh viên
không đăng ký.
|
14
|
Cơ khí nông nghiệp
|
40
|
1
|
|
Không mở ngành
|
15
|
Cơ khí động lực
|
40
|
1
|
|
Giữ nguyên số sinh
viên đăng ký chuyên ngành
|
16
|
Cơ khí BQ chế biến
|
40
|
1
|
|
Giữ nguyên số SV đăng
ký và thêm các sinh viên không đăng ký chuyên ngành
|
17
|
Cơ khí chế tạo máy
|
40
|
1
|
|
Giữ nguyên số sinh
viên đăng ký chuyên ngành
|
18
|
Hệ thống điện
|
180
|
2
|
|
Giữ nguyên số SV đăng
ký ở từng chuyên ngành, các sinh viên không đăng ký được chuyển vào chuyên
ngành Hệ thống điện.
|
19
|
Tự động hóa
|
150
|
1
|
|
20
|
Khoa học đất
|
45
|
1
|
|
Giữ nguyên số sinh
viên đăng ký chuyên ngành
|
21
|
Nông hóa thổ nhưỡng
|
45
|
1
|
|
Giữ nguyên số sinh
viên đăng ký chuyên ngành
|
22
|
Công nghệ thực phẩm
|
180
|
2
|
|
Giữ nguyên số sinh
viên đăng ký chuyên ngành
|
23
|
QLCL và an toàn TP
|
60
|
1
|
|
Giữ nguyên số sinh
viên đăng ký chuyên ngành
|
24
|
Sư phạm kỹ thuật NN
|
70
|
1
|
|
Các sinh viên đăng
ký chuyên ngành và các sinh viên không đủ điểm chuẩn vào SPKT và KN
|
25
|
Sư phạm kỹ thuật và
KN
|
45
|
1
|
1.62
|
Các sinh viên không
đủ điểm chuẩn chuyển sang chuyên ngành SPKT nông nghiệp
|
26
|
Khoa học cây trồng
|
460
|
4
|
|
Giữ nguyên số sinh
viên đăng ký chuyên ngành
|
27
|
Chọn giống cây trồng
|
180
|
2
|
|
28
|
Tin học
|
160
|
2
|
|
Giữ nguyên số SV đăng
ký ở từng chuyên ngành, chuyên ngành
Tin học thêm các sinh viên không đăng ký chuyên ngành
|
29
|
Quản lý thông tin
|
75
|
1
|
|
Hội đồng tuyển sinh Trường thông báo tới Ban chủ
nhiệm các Khoa, các đơn vị liên quan và sinh viên biết để thực hiện.
|