THÔNG BÁO
Danh sách sinh viên trúng tuyển vào các chuyên ngành Khóa 62
Căn
cứ thông báo số 131/TB-HVN ngày 09/02/2018 của Giám đốc Học viện về chỉ tiêu
xét vào các chuyên ngành khóa 62;
Căn
cứ số lượng sinh viên đăng ký vào các chuyên ngành khóa 62;
Căn
cứ biên bản cuộc họp xét điều kiện sinh viên khóa 62 vào học chuyên ngành ngày 18/04/2018;
Giám
đốc Học viện thông báo điểm trúng tuyển và danh sách sinh viên trúng tuyển
(Danh sách kèm theo) vào các chuyên ngành khóa 62 như sau:
TT
|
Ngành
|
Chuyên Ngành
|
Chỉ tiêu
|
Số lượng
trúng tuyển
|
Điểm
trúng tuyển vào chuyên ngành
|
1
|
Chăn nuôi
|
Chăn nuôi thú y
|
Không giới hạn chỉ tiêu
|
194
|
|
2
|
Dinh dưỡng và công nghệ
thức ăn chăn nuôi
|
34
|
|
3
|
Công nghệ thông tin
|
Công nghệ phần mềm
|
45
|
45
|
0.63
|
4
|
Công nghệ thông tin
|
45
|
45
|
|
5
|
Hệ thống thông tin
|
45
|
39
|
|
6
|
Công nghệ thực phẩm
|
Công nghệ thực phẩm
|
243
|
243
|
1.63
|
7
|
Quản lý chất lượng và an
toàn thực phẩm
|
70
|
71
|
|
8
|
Kế toán
|
Kế toán
|
225
|
226
|
|
9
|
Kế toán kiểm toán
|
60
|
60
|
|
10
|
Kế toán (POHE)
|
Kế toán
|
37
|
37
|
2.15
|
11
|
Kế toán kiểm toán
|
30
|
31
|
|
12
|
Quản trị kinh doanh
|
Quản trị kinh doanh
|
40
|
42
|
1.4
|
13
|
Quản trị marketing
|
33
|
36
|
|
14
|
Quản trị tài chính
|
34
|
30
|
|
15
|
Khoa học cây trồng
|
Chọn giống cây trồng
|
40
|
26
|
|
16
|
Khoa học cây dược liệu
|
40
|
25
|
|
17
|
Khoa học cây trồng
|
80
|
112
|
0.73
|
18
|
Kinh tế
|
Kế hoạch đầu tư
|
40
|
31
|
|
19
|
Kinh tế
|
87
|
88
|
1.11
|
20
|
Kinh tế đầu tư
|
40
|
40
|
|
21
|
Kinh tế phát triển
|
40
|
40
|
|
22
|
Quản lý kinh tế
|
40
|
46
|
1.06
|
23
|
Kinh tế nông nghiệp
|
Kinh tế nông nghiệp
|
44
|
44
|
1.16
|
24
|
Kinh tế và quản lý tài
nguyên môi trường
|
30
|
30
|
|
25
|
Kỹ thuật cơ khí
|
Cơ khí chế tạo máy
|
28
|
28
|
0.69
|
26
|
Cơ khí động lực
|
28
|
28
|
|
27
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
Hệ thống điện
|
66
|
64
|
|
28
|
Tự động hoá
|
50
|
52
|
0.25
|
29
|
Quản lý đất đai
|
Quản lý đất đai
|
Không giới hạn chỉ tiêu
|
136
|
|
30
|
Quản lý bất động sản
|
16
|
|
31
|
Kỹ thuật cơ khí POHE
|
Công nghệ và
thiết bị thực phẩm
|
|
26
|
|
32
|
Công nghệ thông tin POHE
|
Công nghệ phần
mềm
|
|
20
|
|
33
|
Nông nghiệp POHE
|
Nông học
|
|
30
|
|
34
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
Bệnh học thuỷ
sản
|
|
27
|
|
Điểm trúng
tuyển được xác định đối với các chuyên ngành có số sinh viên đăng ký vượt quá
chỉ tiêu tối đa. |