THÔNG BÁO
Danh sách
sinh viên trúng tuyển vào các chuyên ngành Khóa 63
Căn cứ thông báo số 1528/TB-HVN
ngày 27/12/2018 của Giám đốc Học viện về chỉ tiêu xét vào các chuyên ngành khóa
63;
Căn cứ số lượng sinh viên
đăng ký vào các chuyên ngành khóa 63;
Căn cứ biên bản cuộc họp
xét điều kiện sinh viên khóa 63 vào học chuyên ngành ngày 19/04/2019;
Giám đốc Học viện thông
báo điểm trúng tuyển và danh sách sinh viên trúng tuyển (Danh sách kèm theo)
vào các chuyên ngành khóa 63 như sau:
STT
|
Ngành
|
Chuyên ngành
|
Chỉ tiêu
|
Số lượng trúng tuyển
|
Điểm chuẩn
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
An toàn thông
tin
|
70
|
49
|
|
2
|
Công nghệ phần
mềm
|
50
|
50
|
4.39
|
3
|
Công nghệ thông
tin
|
50
|
53
|
3.67
|
4
|
Hệ thống thông
tin
|
50
|
60
|
|
5
|
Công nghệ thông tin POHE
|
Công nghệ phần
mềm POHE
|
32
|
27
|
|
6
|
Mạng máy tính
và web
|
32
|
32
|
1.95
|
7
|
Công nghệ thực phẩm
|
Công nghệ thực
phẩm
|
403
|
402
|
|
8
|
Quản lý chất
lượng và vệ sinh thực phẩm
|
100
|
95
|
|
9
|
Chăn nuôi
|
Chăn nuôi thú y
|
110
|
140
|
|
10
|
Dinh dưỡng và
thức ăn chăn nuôi
|
40
|
31
|
|
11
|
Khoa học cây trồng
|
Cây dược liệu
|
30
|
26
|
|
12
|
Chọn giống cây
trồng
|
30
|
30
|
4.05
|
13
|
Khoa học cây
trồng
|
69
|
69
|
4.87
|
14
|
Kinh tế
|
Kinh tế
|
249
|
217
|
|
15
|
Kinh tế phát
triển
|
100
|
99
|
|
16
|
Quản lý kinh tế
|
100
|
128
|
|
17
|
Kinh tế đầu tư
|
Kế hoạch và đầu
tư
|
22
|
20
|
|
18
|
Kinh tế đầu tư
|
22
|
23
|
|
19
|
Kinh tế nông nghiệp
|
Kinh tế nông
nghiệp
|
31
|
31
|
5.75
|
20
|
Kinh tế và quản
lý tài nguyên môi trường
|
25
|
25
|
|
21
|
Kế toán
|
Kế toán
|
400
|
437
|
|
22
|
Kiểm toán
|
201
|
157
|
|
23
|
Kế toán POHE
|
Kế toán POHE
|
27
|
27
|
6.19
|
24
|
Kiểm toán POHE
|
27
|
27
|
|
25
|
Quản trị kinh doanh
|
Quản trị kinh
doanh
|
79
|
79
|
5.4
|
26
|
Quản trị
marketing
|
70
|
70
|
4.18
|
27
|
Quản trị tài
chính
|
70
|
70
|
|
28
|
Kỹ thuật điện
|
Hệ thống điện
|
65
|
61
|
|
29
|
Tự động hóa
|
60
|
63
|
|
30
|
Kỹ thuật cơ khí
|
Cơ khí chế tạo
máy
|
không giới hạn chỉ tiêu
|
44
|
|
31
|
Cơ khí động lực
|
17
|
|
32
|
Cơ khí nông
nghiệp
|
25
|
|
33
|
Cơ khí thực
phẩm
|
10
|
|
34
|
Nuôi trồng thủy sản
|
Bệnh học thủy
sản
|
không giới hạn chỉ tiêu
|
25
|
5.39
|
35
|
NuôI trồng thủy
sản
|
15
|
|
36
|
Quản lý đất đai
|
Quản lý bất
động sản
|
25
|
28
|
|
37
|
Quản lý đất đai
|
88
|
105
|
|
Điểm trúng
tuyển được xác định đối với các chuyên ngành có số sinh viên đăng ký vượt quá
chỉ tiêu tối đa. |