BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM _______________________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _____________________ | Số: 920 /TB-HVN | Hà Nội, ngày 17 tháng 06 năm 2020 |
THÔNG BÁO Điểm trúng tuyển vào các chuyên ngành Khóa 64 Căn cứ thông báo số 71/TB-HVN ngày 20/01/2020 của Giám đốc Học viện về chỉ tiêu xét vào các chuyên ngành khóa 64; Căn cứ số lượng sinh viên đăng ký vào các chuyên ngành khóa 64; Căn cứ biên bản cuộc họp xét điều kiện sinh viên khóa 64 vào học chuyên ngành ngày 04/06/2020; Giám đốc Học viện thông báo điểm trúng tuyển và danh sách sinh viên trúng tuyển (Danh sách kèm theo) vào các chuyên ngành khóa 64 như sau: Ngành | Chuyên ngành | Số lượng trúng tuyển | Điểm chuẩn | |
Công nghệ thông tin | An toàn thông tin | 60 | | Công nghệ phần mềm | 70 | 4.77 | Công nghệ thông tin | 70 | 4.78 | Hệ thống thông tin | 58 | | Khoa học cây trồng | Cây dược liệu | 12 | | Chọn giống cây trồng | 18 | | Khoa học cây trồng | 20 | 5.50 | Nông nghiệp | Nông học POHE | 16 | | Kinh tế | Kinh tế | 104 | | Kinh tế phát triển | 42 | | Kinh tế đầu tư | Kinh tế đầu tư | 20 | | Kinh tế nông nghiệp | Kinh tế nông nghiệp | 31 | | Kế toán | Kế toán | 301 | | Kế toán Kiểm toán | 128 | | Kế toán POHE | Kế toán POHE | 37 | 6.70 | Kiểm toán POHE | 30 | | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 146 | | Quản trị marketing | 116 | | Quản trị tài chính | 91 | | Kỹ thuật điện | Hệ thống điện | 34 | | Tự động hóa | 31 | 4.00 | Kỹ thuật cơ khí | Cơ khí chế tạo máy | 39 | | Quản lý đất đai | Quản lý đất đai | 82 | | Công nghệ thực phẩm | Công nghệ thực phẩm | 435 | |
Điểm trúng tuyển được xác định đối với các chuyên ngành có số sinh viên đăng ký vượt quá chỉ tiêu tối đa. Nơi nhận: - Các Khoa, - Ban CTCT&CTSV, - Lưu QLĐT, VT, TH(15) | KT. GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC Đã ký GS.TS. Phạm Văn Cường |
|