QUYẾT
ĐỊNH
V/v
điều chỉnh mức thu học phí năm học 2015-2016
với
Lưu học sinh tự túc kinh phí
GIÁM
ĐỐC HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Căn
cứ Quyết định số 441/QĐ-TTg ngày 28 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về
việc thành lập Học viện Nông Nghiệp Việt Nam trên cơ sở tổ chức lại Trường Đại
học Nông nghiệp Hà Nội;
Căn
cứ quyết định số 70/2014/TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành
Điều lệ Trường Đại học;
Căn
cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về việc
quy định Cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn
cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ, quy định về cơ chế
thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến
năm học 2020-2021;
Căn
cứ Quy chế tổ chức và hoạt động của Học viện Nông nghiệp Việt nam được ban hành
kèm theo Quyết định số 1403/QĐ-BNN-TCCB ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn
cứ Quyết định số 873/QĐ-TTg ngày 17 tháng 06 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt Đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Học viện Nông nghiệp
Việt Nam giao đoạn 2015-2017;
Căn
cứ Quyết định số 02/QĐ-NNH ngày 02/01/2013 của Hiệu trưởng Trường ĐH Nông nghiệp
Hà Nội (nay là Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam) về việc ban hành Quy chế
quản lý nguồn thu và chi tiêu nội bộ;
Theo
đề nghị của ông Trưởng ban Tài chính và Kế toán,
QUYẾT
ĐỊNH
Điều 1: Điều
chính mức thu học phí đối với các hệ đào tạo cho đối tượng là Lưu học sinh tự
túc kinh phí năm học 2015-2016 như sau:
1.
Chương
trình đào tạo bằng tiếng Việt
TT
|
Hệ đào tạo và đối tượng
|
Mức thu theo tháng (1000đ)
|
Mức thu theo tín chỉ (1000đ)
|
Mức thu theo năm học(1000đ)
|
1
|
Đào
tạo trình độ đại học
|
|
|
|
|
LHS Lào và Căm-pu-chia
|
1,490
|
497
|
14,900
|
|
LHS các nước khác
|
1,788
|
596
|
17,880
|
2
|
Đào
tạo trình độ thạc sĩ trong giờ hành chính
|
|
|
|
|
LHS Lào và Căm-pu-chia
|
2,235
|
972
|
22,350
|
|
LHS các nước khác
|
2,682
|
1,166
|
26,820
|
3
|
Đào
tạo trình độ thạc sĩ ngoài giờ hành chính
|
|
|
|
|
LHS Lào và Căm-pu-chia
|
2,682
|
1,166
|
26,820
|
|
LHS các nước khác
|
3,218
|
1,399
|
32,180
|
4
|
Đào
tạo tiến sĩ
|
|
|
|
|
LHS Lào và Căm-pu-chia
|
3,725
|
|
37,250
|
|
LHS các nước khác
|
4,470
|
|
44,700
|
2.
Chương
trình đào tạo bằng tiếng Anh
TT
|
Hệ đào tạo và đối tượng
|
Mức thu theo tháng (1000đ)
|
Mức thu theo tín chỉ (1000đ)
|
Mức thu theo năm học(1000đ)
|
1
|
Đào
tạo trình độ đại học
|
|
|
|
|
LHS Lào và Căm-pu-chia
|
2,235
|
745
|
22,350
|
|
LHS các nước khác
|
2,682
|
894
|
26,820
|
2
|
Đào
tạo trình độ thạc sĩ trong giờ hành chính
|
|
|
|
|
LHS Lào và Căm-pu-chia
|
3,353
|
1,458
|
33,530
|
|
LHS các nước khác
|
4,023
|
1,749
|
40,230
|
3
|
Đào
tạo trình độ thạc sĩ ngoài giờ hành chính
|
|
|
|
|
LHS Lào và Căm-pu-chia
|
4,023
|
1,749
|
40,230
|
|
LHS các nước khác
|
4,828
|
2,099
|
48,280
|
4
|
Đào
tạo tiến sĩ
|
|
|
|
|
LHS Lào và Căm-pu-chia
|
5,588
|
|
55,880
|
|
LHS các nước khác
|
6,705
|
|
67,050
|
Học
phí các môn học lại tính hệ số 1,2 so với học lần đầu;
Mức
học phí trên thay thế cho mức thu trong Quyết định số 02/QĐ-NNH ngày 02/10/2013
của Hiệu trưởng Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội (nay là Giám đốc Học viện Nông
nghiệp Việt Nam) về việc ban hành Quy chế về quản lý nguồn thu và chi tiêu nội
bộ và Quyết định số 1291/QĐ-HVN ngày 14/05/2015 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp
Việt Nam về việc Điều chỉnh mức tạm thu học phí kì 1, năm học 2015-2016.
Điều 2:Quyết định này có hiệu lực từ
năm học 2015 – 2016.
Điều 3:Các Ông/Bà Chánh văn phòng Học
viện, Trưởng ban Tài chính và Kế toán. Trưởng Ban QL đào tạo, Trưởng Ban HTQT,
Trưởng Ban CTCT&CTSV, Trưởng các Khoa, Các đơn vị và cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
KT.GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC PHỤ TRÁCH
(Đã
ký)
NGUYỄN
THỊ LAN |