THÔNG BÁO
(Điểm trúng tuyển vào các chuyên ngành Khóa 60)
Căn
cứ thông báo số 84/TB-HVN ngày 22/01/2016 của Giám đốc Học viện về chỉ tiêu xét
vào các chuyên ngành khóa 60;
Căn
cứ số lượng sinh viên đăng ký vào các chuyên ngành khóa 60;
Căn
cứ biên bản cuộc họp xét điều kiện sinh viên khóa 60 vào học chuyên ngành ngày
24/03/2016;
Giám
đốc Học viện thông báo điểm trúng tuyển vào các chuyên ngành khóa 60 như sau:
STT
|
Ngành
|
Chuyên ngành
|
Chỉ tiêu
|
Điểm trúng tuyển vào các chuyên ngành khóa 60
|
1
|
Chăn nuôi
|
Khoa học vật nuôi
|
40
|
37 sinh viên: Không đăng ký
+ Không đủ điểm vào các chuyên ngành
|
2
|
Dinh dưỡng và công nghệ
thức ăn chăn nuôi
|
90
|
33 sinh viên nguyện vọng 1
+ 0.15 (58 sinh viên nguyện vọng 2)
|
3
|
Chăn nuôi thú y
|
300
|
0.69 (300 sinh viên trúng tuyển)
|
4
|
Thủy sản
|
Nuôi trồng thủy sản
|
36
|
36 sinh viên: Nguyện vọng +
Không đăng ký
|
5
|
Bệnh học thủy sản
|
30
|
0.31 (30 sinh viên trúng tuyển)
|
6
|
Kinh tế
|
Kinh tế
|
115
|
1.13 (150 sinh viên trúng tuyển)
|
7
|
Kinh tế phát triển
|
75
|
88 sinh viên: Nguyện vọng +
Không đăng ký
|
8
|
Quản lý kinh tế
|
115
|
88 sinh viên đăng ký nguyện
vọng
|
9
|
Kế hoạch và đầu tư
|
75
|
45 sinh viên đăng ký nguyện
vọng
|
10
|
Kế toán
|
Kế toán
|
300
|
286 sinh viên: Nguyện vọng
+ Không đăng ký
|
11
|
Kế toán kiểm toán
|
80
|
73 sinh viên đăng ký nguyện
vọng
|
12
|
Quản trị kinh doanh
|
Quản trị kinh doanh
|
80
|
1.29 (81 sinh viên trúng tuyển)
|
13
|
Quản trị marketing
|
80
|
71 sinh viên: Nguyện vọng +
Không đăng ký + Không đủ điểm vào các chuyên ngành khác
|
14
|
Quản trị tài chính
|
80
|
44 sinh viên nguyện vọng 1
+ 0.57 (36 sinh viên nguyện vọng 2)
|
15
|
Kỹ thuật cơ khí
|
Cơ khí nông nghiệp
|
35
|
44 sinh viên: Nguyện vọng +
Không đăng ký
|
16
|
Cơ khí động lực
|
35
|
0.43 (35 sinh viên trúng tuyển)
|
17
|
Cơ khí thực phẩm
|
35
|
15 sinh viên đăng ký nguyện
vọng
|
18
|
Cơ khí chế tạo máy
|
35
|
0.84 (35 sinh viên trúng tuyển)
|
19
|
Kỹ thuật điện
|
Hệ thống điện
|
125
|
109 sinh viên: Nguyện vọng
+ Không đăng ký + Không đủ điểm vào các chuyên ngành khác
|
20
|
Tự động hóa
|
100
|
0.43 (108 sinh viên trúng tuyển)
|
21
|
Khoa học cây trồng
|
Khoa học cây trồng
|
320
|
347 sinh viên: Nguyện vọng
+ Không đăng ký
|
22
|
Chọn giống cây trồng
|
80
|
61 sinh viên đăng ký nguyện
vọng
|
23
|
Khoa học cây trồng dược
liệu
|
40
|
21 sinh viên đăng ký nguyện
vọng
|
24
|
Công nghệ thông tin
|
Tin học
|
85
|
86 sinh viên: Nguyện vọng +
Không đăng ký
|
25
|
Quản lý thông tin
|
45
|
41 sinh viên đăng ký nguyện
vọng
|
26
|
Mạng máy tính và web
|
27
|
27 sinh viên đăng ký nguyện
vọng
|
27
|
CNTP
|
Công nghệ thực phẩm
|
190
|
1.29 (190 sinh viên trúng tuyển)
|
28
|
Quản lý chất lượng và an
toàn thực phẩm
|
60
|
56 sinh viên: Nguyện vọng +
Không đăng ký
|
Điểm trúng
tuyển được xác định đối với các chuyên ngành có số sinh viên đăng ký vượt quá
chỉ tiêu tối đa.
Danh sách sinh viên trúng tuyển vào các chuyên ngành khóa 60
|