THÔNG BÁO
V/v tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2016
Căn cứ Thông tư số
15/2014/TT-BGDĐT ngày 15/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ;
Được phép của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Học viện
Nông nghiệp Việt Nam thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ theo định
hướng nghiên cứu và theo định hướng ứng dụng đợt 2 năm 2016 như sau:
I/ Chuyên ngành và định hướng đào tạo:
1/ Các chuyên ngành
đào tạo theo định hướng nghiên cứu: Công nghệ sau thu hoạch, Công nghệ thực
phẩm, Khoa học đất, Nuôi trồng thuỷ sản.
2/ Các chuyên ngành
đào tạo theo định hướng nghiên cứu và theo định hướng ứng dụng: Bảo vệ thực
vật, Chăn nuôi, Công nghệ sinh học, Công nghệ thông tin, Di truyền và chọn
giống cây trồng, Khoa học cây trồng,
Khoa học môi trường, Kinh tế nông nghiệp, Kỹ thuật tài nguyên nước, Kỹ thuật cơ
khí, Kỹ thuật điện, Phát triển nông thôn, Quản lý kinh tế, Quản lý đất đai,
Quản trị kinh doanh, Thú y.
II/
Chỉ tiêu tuyển sinh:
Chỉ tiêu tuyển sinh của khối ngành căn cứ vào chỉ tiêu được Bộ Giáo
dục và Đào tạo giao và năng lực đào tạo của khối ngành:
TT
|
Khối ngành
|
Chuyên ngành
|
Chỉ tiêu
|
1
|
3
|
Quản lý kinh tế.
|
30
|
2
|
3
|
Quản trị kinh doanh.
|
30
|
3
|
4
|
Công nghệ sinh học.
|
30
|
4
|
5
|
Khoa học cây trồng; Bảo vệ thực vật; Di truyền và chọn
giống cây trồng; Chăn nuôi; Công nghệ thông tin; Công nghệ sau thu hoạch;
Công nghệ thực phẩm; Kỹ thuật tài nguyên nước; Kinh tế nông nghiệp; Kỹ thuật
cơ khí; Kỹ thuật điện; Nuôi trồng thủy sản; Phát triển nông thôn, Thú y.
|
252
|
5
|
7
|
Khoa học đất;
Khoa học môi trường; Quản lý đất đai.
|
100
|
|
Tổng số
|
|
442
|
III/
Thời gian đào tạo và điều kiện mở lớp:
- Lớp học trong giờ hành chính:
1,5 năm.
- Lớp học ngoài giờ hành chính:
2,0 năm.
- Đối với ngành đào tạo có nhiều học viên trúng tuyển,
lớp học trong giờ hành chính chỉ mở khi có 10 học viên trở lên.
- Một số học phần trong chương trình đào tạo trình
độ thạc sĩ theo định hướng ứng dụng có thể được tổ chức đào tạo ngoài Học viện.
IV/ Điều kiện đăng
ký dự thi, môn thi tuyển sinh và chính sách ưu tiên:
1/ Điều kiện đăng ký dự thi. Thí sinh có đủ điều kiện dưới
đây sẽ được đăng ký dự thi:
a/ Về văn bằng: Có bằng tốt
nghiệp đại học ngành đúng, phù hợp hoặc ngành gần với chuyên ngành đào tạo thuộc
nhóm 1, nhóm 2 và nhóm 3 (nếu có) (xem phụ lục 1 đính kèm). Đối với thí sinh tốt nghiệp đại học ngành gần với chuyên ngành đào
tạo nêu trên phải học bổ túc kiến thức và thi đạt yêu cầu hết số môn đã bổ túc
quy định. Thí sinh thuộc nhóm 3 nộp hồ sơ đăng ký dự thi đợt này, được dự thi
đợt 1 năm 2017.
b/ Về kinh nghiệm công tác
chuyên môn: Trường hợp người có bằng tốt nghiệp ngành khác đăng ký dự thi vào chuyên ngành Quản trị kinh doanh,
Quản lý kinh tế thì phải có tối thiểu 2 năm kinh nghiệm làm việc (tính từ khi
tốt nghiệp đại học) trong lĩnh vực đăng ký dự thi.
2/ Môn thi tuyển sinh: môn chủ chốt,
môn không chủ chốt theo bảng dưới đây và môn tiếng Anh trình độ tương đương cấp
A2 khung châu Âu chung.
STT
|
Chuyên ngành
|
Môn chủ chốt
|
Môn không chủ
chốt
|
M.Ng.ngữ
|
1
|
Bảo
vệ thực vật
|
Bảo
vệ thực vật đại cương
|
Phương
pháp thí nghiệm và thống kê sinh học
|
Tiếng
Anh
|
2
|
Chăn
nuôi
|
Sinh
lý động vật
|
Chăn
nuôi lợn
|
Tiếng
Anh
|
3
|
Công
nghệ sau thu hoạch
|
Sinh
lý – hoá sinh nông sản sau thu hoạch.
|
Toán
sinh học
|
Tiếng
Anh
|
4
|
Công
nghệ sinh học
|
Sinh
học phân tử
|
Công nghệ sinh học đại cương
|
Tiếng
Anh
|
5
|
Công
nghệ thông tin
|
Tin
học cơ sở
|
Toán
rời rạc
|
Tiếng
Anh
|
6
|
Công
nghệ thực phẩm
|
Vi sinh vật thực phẩm
|
Toán
sinh học
|
Tiếng
Anh
|
7
|
Di
truyền và chọn giống cây trồng
|
Sinh
lý thực vật
|
Phương
pháp thí nghiệm và thống kê sinh học
|
Tiếng
Anh
|
8
|
Khoa
học cây trồng
|
Sinh
lý thực vật
|
Phương
pháp thí nghiệm và thống kê sinh học
|
Tiếng
Anh
|
9
|
Khoa
học đất
|
Thổ
nhưỡng
|
Hóa
phân tích
|
Tiếng
Anh
|
10
|
Khoa
học môi trường
|
Cơ
sở khoa học môi trường
|
Toán
sinh học
|
Tiếng
Anh
|
11
|
Kinh
tế nông nghiệp
|
Nguyên
lý kinh tế
|
Nguyên
lý kinh tế nông nghiệp
|
Tiếng
Anh
|
12
|
Kỹ
thuật cơ khí
|
Sức
bền vật liệu
|
Toán
kỹ thuật
|
Tiếng
Anh
|
13
|
Kỹ
thuật điện
|
Lý
thuyết mạch điện
|
Toán
kỹ thuật
|
Tiếng
Anh
|
14
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
Thủy
nông cải tạo đất
|
Toán
sinh học
|
Tiếng
Anh
|
15
|
Nuôi
trồng thủy sản
|
Sinh
lý động vật thủy sản
|
Kỹ
thuật sản xuất giống và nuôi thủy sản
|
Tiếng
Anh
|
16
|
Phát
triển nông thôn
|
Nguyên
lý kinh tế
|
Phát
triển nông thôn
|
Tiếng
Anh
|
17
|
Quản
lý đất đai
|
Quản
lý – Quy hoạch đất đai
|
Trắc
địa
|
Tiếng
Anh
|
18
|
Quản
lý kinh tế
|
Nguyên
lý kinh tế
|
Khoa
học quản lý
|
Tiếng
Anh
|
19
|
Quản
trị kinh doanh
|
Nguyên
lý quản trị
|
Nguyên
lý kinh doanh
|
Tiếng
Anh
|
20
|
Thú
y
|
Bệnh truyền nhiễm thú y
|
Sinh
lý động vật
|
Tiếng
Anh
|
Đề cương ôn thi các môn thi nêu trên
có đính kèm Thông báo này.
Thí sinh được miễn thi môn tiếng Anh
thuộc một trong các trường hợp sau:
- Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc
sĩ, tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài theo chương trình đào tạo
bằng tiếng Anh, được cơ quan có thẩm quyền (Cục khảo thí và Kiểm định chất
lượng giáo dục – Bộ Giáo dục và Đào tạo) công nhận văn bằng theo quy định hiện
hành.
- Có bằng tốt nghiệp đại học chương
trình tiên tiến hoặc chương trình chất lượng cao học bằng tiếng Anh.
- Có bằng tốt nghiệp đại học ngành
ngôn ngữ Anh.
- Có chứng chỉ trình độ tiếng Anh
trong thời hạn 2 năm kể từ ngày ký chứng chỉ đến hết ngày 26/8/2016, được cấp
bởi một cơ sở được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép hoặc công nhận, đạt trình độ
tối thiểu theo bảng quy đổi sau:
Cấp độ
(CEFR)
|
IELTS
|
TOEFL
|
TOEIC
|
Cambridge
Exam
|
BEC
|
BULATS
|
Khung Châu Âu
|
3/6
(khung VN)
|
4.5
|
450
PBT 133 CBT 45 iBT
|
450
|
Preliminary
PET
|
Business
Preliminary
|
40
|
B1
|
Đối với một số chứng chỉ quốc tế không
thông dụng khác sẽ được trình Bộ Giáo dục và Đào tạo cho ý kiến về việc quy đổi
tương đương.
3/ Chính sách ưu tiên:
a) Người dự thi
thuộc đối tượng ưu tiên được cộng 01 điểm vào kết quả thi môn chủ chốt
(thang điểm 10) và 10 điểm vào kết quả thi môn ngoại ngữ (thang điểm 100);
b) Người thuộc nhiều đối tượng ưu tiên chỉ được hưởng chế độ ưu tiên của
một đối tượng.
V/ Thời gian thi
tuyển sinh:
Từ 26/8/2016 đến 28/8/2016.
VI/ Địa điểm, thời gian nộp hồ sơ và
lệ phí tuyển sinh, học phí đào tạo:
Thí sinh có nhu cầu đào tạo trình
độ Thạc sĩ cần nộp hồ sơ đăng ký dự thi tại ban Quản lý đào tạo và lệ phí dự
thi tại ban Tài chính và Kế toán của Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Trâu Quỳ,
Gia Lâm, Hà Nội). Thí sinh tự in mẫu hồ sơ và kế
hoạch chung về tuyển sinh ( đính kèm ) theo Thông báo này hoặc nhận mẫu hồ sơ tại ban Quản lý đào
tạo của Học viện.
- Thời gian nộp hồ sơ đăng ký dự thi: từ 20/4/2016 đến
24/5/2016; Đối với thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học ngành đúng, phù hợp với
chuyên ngành đào tạo thạc sĩ được kéo dài thời gian nộp hồ sơ đến hết ngày 02/8/2016.
- Lệ phí dự thi: 420.000 đồng/thí sinh; Học phí bổ
túc kiến thức (nếu có): 213.000 đ/tín chỉ/ người học (với điều kiện môn học có 8
người trở lên, trường hợp môn học có 7 người trở xuống thì học phí mỗi người là
1.704.000/tín chỉ/số người học); Học phí ôn thi (học các ngày thứ 7 và chủ nhật
hàng tuần; 6 tín chỉ): 213.000 đ/tín chỉ/người học.
- Học phí đào tạo:
Đối
tượng
|
Học
trong giờ hành chính,
ngôn
ngữ học
|
Học
ngoài giờ hành chính,
ngôn
ngữ học
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
1000
đ/t.chỉ
|
1000
đ/năm
|
1000
đ/t.chỉ
|
1000
đ/năm
|
1000
đ/t.chỉ
|
1000
đ/năm
|
1000
đ/t.chỉ
|
1000
đ/năm
|
Người Việt Nam
|
497
|
11.188
|
|
|
767
|
17.270
|
|
|
LHS Lào và Campuchia
|
972
|
22.350
|
1.458
|
33.530
|
1.166
|
26.820
|
1.749
|
40.230
|
LHS các nước
khác
|
1.166
|
26.820
|
1.749
|
40.230
|
1.399
|
32.180
|
2.099
|
48.280
|
Điện thoại liên hệ nếu cần: 0438 767 365.
|