STT
|
Ngành
|
Chuyên
ngành đào tạo
|
Chỉ
tiêu
|
Điểm
trúng tuyển và số sinh viên đạt điểm vào chuyên ngành
|
1
|
Chăn nuôi
|
Chăn nuôi thú y
|
270
|
351 sinh viên
đăng ký vào chuyên ngành*
|
2
|
Dinh dưỡng và
công nghệ thức ăn chăn nuôi
|
80
|
43 sinh viên
đăng ký và không đăng ký vào chuyên ngành
|
3
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
Nuôi trồng thuỷ
sản
|
30
|
31 sinh viên
đăng ký và không đăng ký vào chuyên ngành
|
4
|
Bệnh học thuỷ
sản
|
26
|
25 sinh viên
đăng ký vào chuyên ngành
|
5
|
Kinh tế
|
Kinh tế
|
80
|
1,58, 81 sinh viên đăng ký vào chuyên ngành
|
6
|
Kinh tế phát
triển
|
40
|
38 sinh viên
đăng ký vào chuyên ngành
|
7
|
Quản lý kinh tế
|
50
|
53 sinh viên
đăng ký vào chuyên ngành*
|
8
|
Kế hoạch và đầu
tư
|
40
|
38 sinh viên
đăng ký vào chuyên ngành
|
9
|
Phát triển nông thôn POHE
|
Quản lý phát
triển nông thôn
|
25
|
25 sinh viên
đăng ký vào chuyên ngành
|
10
|
Phát triển nông thôn POHE
|
Quản lý phát
triển nông thôn
|
26
|
26 sinh viên
đăng ký vào chuyên ngành
|
11
|
Kế toán
|
Kế toán
|
120
|
137 sinh viên
đăng ký vào chuyên ngành*
|
12
|
Kế toán kiểm
toán
|
65
|
50 sinh viên
đăng ký và không đăng ký vào chuyên ngành
|
13
|
Kế toán POHE
|
Kế toán (POHE)
|
35
|
35 sinh viên
đăng ký vào chuyên ngành
|
14
|
Kế toán kiểm
toán (POHE)
|
30
|
28 sinh viên
đăng ký và không đăng ký vào chuyên ngành
|
15
|
Quản trị kinh doanh
|
Quản trị kinh
doanh
|
37
|
1,67, 60 sinh viên đăng ký vào chuyên ngành*
|
16
|
Quản trị
marketing
|
37
|
53 sinh viên
đăng ký và không đăng ký vào chuyên ngành *
|
17
|
Quản trị tài
chính
|
37
|
43 sinh viên
đăng ký vào chuyên ngành*
|
18
|
Kỹ thuật cơ khí
|
Cơ khí nông
nghiệp
|
30
|
24 sinh viên
đăng ký vào chuyên ngành
|
19
|
Cơ khí động lực
|
30
|
30 sinh viên
đăng ký vào chuyên ngành
|
20
|
Cơ khí chế tạo
máy
|
30
|
0,38, 31 sinh viên đăng ký vào chuyên ngành
|
21
|
Kỹ thuật cơ khí POHE
|
Công nghệ và
thiết bị thực phẩm (POHE)
|
19
|
19 sinh viên
đăng ký vào chuyên ngành
|
22
|
SV các lớp Kỹ thuật điện khóa 61
|
Hệ thống điện
|
80
|
77 sinh viên
đăng ký và không đăng ký vào chuyên ngành và không trúng tuyển vào Tự động
hoá
|
23
|
Tự động hoá
|
55
|
0,31, 55 sinh viên đăng ký vào chuyên ngành
|
24
|
Khoa học cây trồng
|
Khoa học cây
trồng
|
150
|
182 sinh viên
đăng ký vào chuyên ngành*
|
25
|
Chọn giống cây
trồng
|
60
|
36 sinh viên
đăng ký vào chuyên ngành
|
26
|
Khoa học cây
dược liệu
|
40
|
29 sinh viên
đăng ký và không đăng ký vào chuyên ngành
|
27
|
Nông nghiệp POHE
|
Nông học (POHE)
|
42
|
42 sinh viên
đăng ký vào chuyên ngành
|
28
|
Công nghệ thông tin
|
Tin học
|
50
|
45 sinh viên
đăng ký vào chuyên ngành
|
29
|
Quản lý thông
tin
|
30
|
28 sinh viên
đăng ký và không đăng ký vào chuyên ngành
|
30
|
Công nghệ thông tin POHE
|
Công nghệ phần
mềm (POHE)
|
23
|
22 sinh viên
đăng ký và không đăng ký vào chuyên ngành
|
31
|
Mạng máy tính
và Web (POHE)
|
23
|
25 sinh viên
đăng ký vào chuyên ngành
|
32
|
Công nghệ thực phẩm
|
Công nghệ thực
phẩm
|
270
|
260 sinh viên
đăng ký và không đăng ký vào chuyên ngành
|
33
|
Quản lý chất
lượng và an toàn thực phẩm
|
60
|
60 sinh viên
đăng ký vào chuyên ngành
|